LES TÂCHES MÉNAGÈRES
Công việc vặt trong nhà
- faire le ménage : lau nhà
- nettoyer le carrelage : lau sàn
- débarrasser la table : dọn bàn
- faire la cuisine : nấu ăn
- épousseter = faire la poussière : quét bụi đồ đạc
- la pelle : dụng cụ hốt rác
- vider la poubelle = sortir les ordures : đổ rác
- repasser : là quần áo
- faire le lit : dọn giường
- mettre la table : sắp xếp bàn
- balayer = donner un coup de balai : quét nhà
- ranger/ organiser/ mettre de l'ordre : sắp xếp ngăn nắp
- passer l'aspirateur : hút bụi
- faire la vaisselle : rửa bát
- essuyer : lau chùi
- faire la lessive = laver le linge : giặt quần áo
- arroser les plantes : tưới cây
- faire la cuisine : nấu ăn
- épousseter = faire la poussière : quét bụi đồ đạc
- la pelle : dụng cụ hốt rác
- vider la poubelle = sortir les ordures : đổ rác
- repasser : là quần áo
- faire le lit : dọn giường
- mettre la table : sắp xếp bàn
- balayer = donner un coup de balai : quét nhà
- ranger/ organiser/ mettre de l'ordre : sắp xếp ngăn nắp
- passer l'aspirateur : hút bụi
- faire la vaisselle : rửa bát
- essuyer : lau chùi
- faire la lessive = laver le linge : giặt quần áo
- arroser les plantes : tưới cây
___________
VOCABULAIRE DE LA FAMILLE
Một số từ vựng về gia đình
Một số từ vựng về gia đình
* Quan hệ họ hàng( La parenté)
- L’Arrière-grand-père / L’Arrière-grand-mère: cụ ông/ cụ bà.
- Le grand-père paternel / La grand-mère paternelle, Les grands-parents paternels : ông nội/ bà nội/ ông bà nội
- Le grand-père maternel/ La grand-mère paternelle, Les grands-parents maternels : ông ngoại/ bà ngoại / ông bà ngoại
- Le père/ La mère / Les parents : bố/mẹ/ bố mẹ
- L’oncle / La tante : Cậu, chú, bác trai.../ Dì, thím,cô, bác gái...
- Le fils/ la fille : con trai/ con gái.
- Le cousin/ La cousine : Anh/ chị em họ
- Le neveu/ La nièce/ Les neveux : cháu trai/ cháu gái/ cháu. ( ở đây là con của anh chị)
- Le petit-fils/ Le petit-fille/ Les petits-enfants : cháu trai/ cháu gái/cháu (ở đây là cháu của ông bà)
- L’Arrière-grand-père / L’Arrière-grand-mère: cụ ông/ cụ bà.
- Le grand-père paternel / La grand-mère paternelle, Les grands-parents paternels : ông nội/ bà nội/ ông bà nội
- Le grand-père maternel/ La grand-mère paternelle, Les grands-parents maternels : ông ngoại/ bà ngoại / ông bà ngoại
- Le père/ La mère / Les parents : bố/mẹ/ bố mẹ
- L’oncle / La tante : Cậu, chú, bác trai.../ Dì, thím,cô, bác gái...
- Le fils/ la fille : con trai/ con gái.
- Le cousin/ La cousine : Anh/ chị em họ
- Le neveu/ La nièce/ Les neveux : cháu trai/ cháu gái/ cháu. ( ở đây là con của anh chị)
- Le petit-fils/ Le petit-fille/ Les petits-enfants : cháu trai/ cháu gái/cháu (ở đây là cháu của ông bà)
*** Chú ý :
LES PARENTS : BỐ MẸ khác DES PARENTS : HỌ HÀNG( cousin, oncle, tante, ...)
LES PARENTS : BỐ MẸ khác DES PARENTS : HỌ HÀNG( cousin, oncle, tante, ...)
* Quan hệ họ hàng do hôn nhân ( La parenté par alliance)
- le mari/ la femme : chồng, vợ
- le beau-père : bố chồng, bố vợ
- la belle-mère : mẹ chồng, mẹ vợ
- le beau-frère : anh của chồng hoặc anh của vợ
- la belle-soeur : chị của chồng hoặc chị của vợ.
- Le gendre/ la belle-fille : con rể/ con dâu
• **Chú ý :
- belle-mère, beau-père : cũng chỉ mẹ kế, bố dượng trong trường hợp tái hôn
- tiền tố beau_ đằng trước là dấu hiệu của ngôn ngữ cổ, thể hiện sự tôn trọng những người trên trong gia đình.
- le mari/ la femme : chồng, vợ
- le beau-père : bố chồng, bố vợ
- la belle-mère : mẹ chồng, mẹ vợ
- le beau-frère : anh của chồng hoặc anh của vợ
- la belle-soeur : chị của chồng hoặc chị của vợ.
- Le gendre/ la belle-fille : con rể/ con dâu
• **Chú ý :
- belle-mère, beau-père : cũng chỉ mẹ kế, bố dượng trong trường hợp tái hôn
- tiền tố beau_ đằng trước là dấu hiệu của ngôn ngữ cổ, thể hiện sự tôn trọng những người trên trong gia đình.
____________
LA GEOGRAPHIE UNIVERSELLE
Asie (nf): châu Á
Europe (nf): châu Âu
Afrique (nf): châu Phi
Amérique du Nord (nf): Bắc Mỹ
Amérique centrale (nf): Trung Mỹ
Amérique du Sud (nf): Nam Mỹ
Pôle nord = Pôle boréal = Pôle arctique (nm): Bắc cực
Pôle sud = Pôle austral = Pôle antarctique (nm) : Nam cực
Australie (nf): châu Úc
Moyen-Orient (nm): Trung Đông
Antarctique (nf) : châu Nam cực
Océan parcifique (nm) : Thái Bình Dương
Océan atlantique(nm): Đại Tây Dương
Océan indien (nm) : Ấn Độ Dương
Océan arctique (nm): Bắc Băng Dương
Europe (nf): châu Âu
Afrique (nf): châu Phi
Amérique du Nord (nf): Bắc Mỹ
Amérique centrale (nf): Trung Mỹ
Amérique du Sud (nf): Nam Mỹ
Pôle nord = Pôle boréal = Pôle arctique (nm): Bắc cực
Pôle sud = Pôle austral = Pôle antarctique (nm) : Nam cực
Australie (nf): châu Úc
Moyen-Orient (nm): Trung Đông
Antarctique (nf) : châu Nam cực
Océan parcifique (nm) : Thái Bình Dương
Océan atlantique(nm): Đại Tây Dương
Océan indien (nm) : Ấn Độ Dương
Océan arctique (nm): Bắc Băng Dương
__________________
DESCRIPTION PHYSIQUE ( Partie 1)
Cách miêu tả vẻ bề ngoài ( phần 1)
Cách miêu tả vẻ bề ngoài ( phần 1)
* Je suis .... : vóc dáng
+ grand(e) : cao lớn
+ petit(e) : nhỏ, thấp
+ mince : gầy
+ gros(se) mập
+ costaud = fort(e) : khỏe mạnh, mập mạp
+ grand(e) : cao lớn
+ petit(e) : nhỏ, thấp
+ mince : gầy
+ gros(se) mập
+ costaud = fort(e) : khỏe mạnh, mập mạp
* Je suis...
+ beau/ belle : đẹp
+ laid(e) : xấu
+ mignon(ne) : đáng yêu
+ charmant(e) : lịch sự, duyên dáng
+ négligé(e)/ soigné(e) : lôi thôi / trau chuốt
+ beau/ belle : đẹp
+ laid(e) : xấu
+ mignon(ne) : đáng yêu
+ charmant(e) : lịch sự, duyên dáng
+ négligé(e)/ soigné(e) : lôi thôi / trau chuốt
* J'ai les cheveux... : mái tóc
+ blonds : tóc vàng
+ roux : đỏ hung
+ bruns : màu hạt dẻ
+ gris : hoa râm
+ blancs : trắng muốt
+ longs / courts : dài/ ngắn
+ raides / frisés : cứng/ xoăn
+ ondulés : lượn sóng
+ clairsemés : lưa thưa
+ Je suis chauve : tôi bị hói
+ blonds : tóc vàng
+ roux : đỏ hung
+ bruns : màu hạt dẻ
+ gris : hoa râm
+ blancs : trắng muốt
+ longs / courts : dài/ ngắn
+ raides / frisés : cứng/ xoăn
+ ondulés : lượn sóng
+ clairsemés : lưa thưa
+ Je suis chauve : tôi bị hói
* J'ai les yeux... : đôi mắt
+ bleus : xanh lam
+ verts : xanh lục
+ bruns = marrons : màu hạt dẻ
+ bleus : xanh lam
+ verts : xanh lục
+ bruns = marrons : màu hạt dẻ
* J'ai...
+ de la barbe : râu
+ de la moustache : ria mép
+ de la barbe : râu
+ de la moustache : ria mép
* Je suis myope : tôi bị cận thị
Je suis hypermétrope : tôi bị viễn thị
Je porte des lunettes : tôi đeo kính
Je porte des lentilles : tôi đeo kính sát tròng
Je suis hypermétrope : tôi bị viễn thị
Je porte des lunettes : tôi đeo kính
Je porte des lentilles : tôi đeo kính sát tròng
* Je pèse 60 kg : tôi nặng 60 kg
Je mesure 1m 75 : tôi cao 1m 75
Je mesure 1m 75 : tôi cao 1m 75
_____________
VOCABULAIRE DES MATÉRIELS EN CUSINE
Một số từ vựng về các dụng cụ trong nhà bếp
- le réfrigérateur : tủ lạnh
- le congélateur : ngăn đá
- le frigo : ngăn mát
- le placard : tủ bếp
- le tiroir : ngăn kéo
- le robot: máy
- la bouilloire électrique : siêu điện
- le saladier : bát trộn sa lát
- la marmite= la coccotte : cái nồi
- la casserole : cái xoong
- la plaque de cuisson : bếp ( điện, ga, từ)
- la poele : chảo
- la cusinière : lò nấu ăn
- le tablier : tạp dề
- le lave- vaissaille : máy rửa bát
- le verre : cốc
- la tasse : tách
- la cafétière : máy pha café
- le store : mành che
- le lampe halogene : đèn nê ông
- la mesure : dụng cụ đong nước
- la bouteille : chai
- la hotte : cái chụp dưới ống khói
- le four : lò nướng
- le robinet : vòi nước
- l'évier : bồn rửa bát
- le batteur : máy đánh trứng
- le grille-pain : lò nướng bánh mì
- le four à micro-ondes : lò vi sóng
- la friteuse : chảo rán
Một số từ vựng về các dụng cụ trong nhà bếp
- le réfrigérateur : tủ lạnh
- le congélateur : ngăn đá
- le frigo : ngăn mát
- le placard : tủ bếp
- le tiroir : ngăn kéo
- le robot: máy
- la bouilloire électrique : siêu điện
- le saladier : bát trộn sa lát
- la marmite= la coccotte : cái nồi
- la casserole : cái xoong
- la plaque de cuisson : bếp ( điện, ga, từ)
- la poele : chảo
- la cusinière : lò nấu ăn
- le tablier : tạp dề
- le lave- vaissaille : máy rửa bát
- le verre : cốc
- la tasse : tách
- la cafétière : máy pha café
- le store : mành che
- le lampe halogene : đèn nê ông
- la mesure : dụng cụ đong nước
- la bouteille : chai
- la hotte : cái chụp dưới ống khói
- le four : lò nướng
- le robinet : vòi nước
- l'évier : bồn rửa bát
- le batteur : máy đánh trứng
- le grille-pain : lò nướng bánh mì
- le four à micro-ondes : lò vi sóng
- la friteuse : chảo rán
__________
Vocabulaire du travail Từ vựng về công việc
* Các từ đồng nghĩa với TRAVAIL ( les synonymes du " travail " )
- un travail
- un emploi
- un poste
- un boulot
- un métier
- une carrière
* Các kiểu công việc ( les types de travail)
- travailler à temps plein / à plein temps : làm việc kín thời gian
- un travail à temps plein / à plein temps : công việc kín thời gian
- travailler à temps partiel / à mi-temps : làm việc bán thời gian
- un travail à temps partiel / à mi-temps : công việc bán thời gian
- travailler à titre temporaire : làm việc thời vụ
- un travail temporaire : công việc thời vụ
- le marché du travail : thị trường lao động
* Các mối quan hệ trong công việc (les relations au travail )
- un employeur : nhà tuyển dụng
- le patron / la patronne : ông chủ/ bà chủ
- le directeur / la directrice : giám đốc
- un(e) employé(e) : nhân viên
- un ouvrier / une ouvrière : công nhân
- un(e) collègue : đồng nghiệp
- embaucher = engager : thuê, tuyển dụng
- licencier = renvoyer : sa thải
------> le licenciement, le renvoi
- donner sa démission = démissionner : xin từ chức, thôi việc
* Các nhóm từ về thất nghiệp ( le chômage )
- le chômage : sự thất nghiệp
- un chômeur / une chômeuse : người thất nghiệp
- être au chômage : đang trong tình trạng thất nghiệp
- une allocation de chômage : trợ cấp thất nghiệp
* Các nhóm từ về nghỉ hưu ( la retraite)
- la retraite : sự về hưu
- prendre sa retraite = partir à la retraite = être à la retraite =toucher une retraite :về hưu
------> le départ à la retraite
- un(e) retraité(e) : người về hưu
- un travail
- un emploi
- un poste
- un boulot
- un métier
- une carrière
* Các kiểu công việc ( les types de travail)
- travailler à temps plein / à plein temps : làm việc kín thời gian
- un travail à temps plein / à plein temps : công việc kín thời gian
- travailler à temps partiel / à mi-temps : làm việc bán thời gian
- un travail à temps partiel / à mi-temps : công việc bán thời gian
- travailler à titre temporaire : làm việc thời vụ
- un travail temporaire : công việc thời vụ
- le marché du travail : thị trường lao động
* Các mối quan hệ trong công việc (les relations au travail )
- un employeur : nhà tuyển dụng
- le patron / la patronne : ông chủ/ bà chủ
- le directeur / la directrice : giám đốc
- un(e) employé(e) : nhân viên
- un ouvrier / une ouvrière : công nhân
- un(e) collègue : đồng nghiệp
- embaucher = engager : thuê, tuyển dụng
- licencier = renvoyer : sa thải
------> le licenciement, le renvoi
- donner sa démission = démissionner : xin từ chức, thôi việc
* Các nhóm từ về thất nghiệp ( le chômage )
- le chômage : sự thất nghiệp
- un chômeur / une chômeuse : người thất nghiệp
- être au chômage : đang trong tình trạng thất nghiệp
- une allocation de chômage : trợ cấp thất nghiệp
* Các nhóm từ về nghỉ hưu ( la retraite)
- la retraite : sự về hưu
- prendre sa retraite = partir à la retraite = être à la retraite =toucher une retraite :về hưu
------> le départ à la retraite
- un(e) retraité(e) : người về hưu
____________
VOCABULAIRE DES ACCESSOIRES et DES BIJOUX
Từ vựng về các loại phụ kiện và trang sức
Từ vựng về các loại phụ kiện và trang sức
- le sac à main : túi xách tay
- le sac à bandoulière : túi đeo vai
- le porte-monnaie : túi xách tay
- le parapluie : ô,dù
- la ceinture : thắt lưng
- les gants (m) : bao tay
- l'écharpe (f) : khăn choàng
- le châle : khăn choàng vai
- la montre : đồng hồ đeo tay
- le collier : vòng đeo cổ
- le bracelet : vòng tay
- la broche : trâm cài tóc
- la croix : mặt dây chuyền hình chữ thập
- les boucles d'oreilles (f) : khuyên tai
- la bague : nhẫn
- la bague de fiançailles : nhẫn đính hôn
- l'alliance (f) : nhẫn cưới
- l'épingle à cravate (f) : ghim cài cravate
- le tatouage : hình xăm
- le sac à bandoulière : túi đeo vai
- le porte-monnaie : túi xách tay
- le parapluie : ô,dù
- la ceinture : thắt lưng
- les gants (m) : bao tay
- l'écharpe (f) : khăn choàng
- le châle : khăn choàng vai
- la montre : đồng hồ đeo tay
- le collier : vòng đeo cổ
- le bracelet : vòng tay
- la broche : trâm cài tóc
- la croix : mặt dây chuyền hình chữ thập
- les boucles d'oreilles (f) : khuyên tai
- la bague : nhẫn
- la bague de fiançailles : nhẫn đính hôn
- l'alliance (f) : nhẫn cưới
- l'épingle à cravate (f) : ghim cài cravate
- le tatouage : hình xăm
__________
Hiên Vũ
Phone: 0966.166.812
Email: vhien1309@gmail.com
Nhận xét