Giới từ " À " ( Phần 1 )
Đây là một trong những giới từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Pháp. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu các nghĩa và cách dùng của nó nhé
1, Tới , đến
* Jean arrive à Lyon.
Jean đến Lyon.
* Il va de Bordeaux à Paris.
Anh ấy đi từ Bordeaux đến Paris.
* Nous irons au cirque.
Chúng tôi sẽ đi đến rạp xiếc.
Đây là một trong những giới từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Pháp. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu các nghĩa và cách dùng của nó nhé
1, Tới , đến
* Jean arrive à Lyon.
Jean đến Lyon.
* Il va de Bordeaux à Paris.
Anh ấy đi từ Bordeaux đến Paris.
* Nous irons au cirque.
Chúng tôi sẽ đi đến rạp xiếc.
2, Ở, cách, tại, bên, về phía
* Paul travaille à Paris.
Paul làm việc ở Paris.
* Elle habite à 2km de l'école.
Cô ấy sống cách trường 2 km.
* Le facteur livre le courrier à domicile.
Bác đưa thư giao thư tại nhà.
* La table se trouve à gauche de l'armoire.
Cái bàn ở bên trái tủ
* Hai Duong est situé à l'Est de Hanoi.
Hải Dương ở phía đông của Hà Nội.
* Paul travaille à Paris.
Paul làm việc ở Paris.
* Elle habite à 2km de l'école.
Cô ấy sống cách trường 2 km.
* Le facteur livre le courrier à domicile.
Bác đưa thư giao thư tại nhà.
* La table se trouve à gauche de l'armoire.
Cái bàn ở bên trái tủ
* Hai Duong est situé à l'Est de Hanoi.
Hải Dương ở phía đông của Hà Nội.
3, Vào, lúc, khi
* Elle est partie à 2h
Cô ấy đã xuất phát lúc 2h
* À mon arrivée, j'ai vu toute la famille sur le quai.
Khi tôi đến, tôi thấy cả gia đình trên sân ga.
* Elle est partie à 2h
Cô ấy đã xuất phát lúc 2h
* À mon arrivée, j'ai vu toute la famille sur le quai.
Khi tôi đến, tôi thấy cả gia đình trên sân ga.
4, Cho
* Il écrit à son ami.
Anh ấy viết thư cho bạn anh ấy.
* Je donne un livre à mon frère.
Tôi đưa một quyển sách cho anh trai.
* Il écrit à son ami.
Anh ấy viết thư cho bạn anh ấy.
* Je donne un livre à mon frère.
Tôi đưa một quyển sách cho anh trai.
5, Của, thuộc về
* Ce livre est à Jean.
Quyển sách này của Jean.
* Ce livre est à Jean.
Quyển sách này của Jean.
6, Bằng ( chỉ phương tiện )
* J'y vais à bicyclette.
Tôi đi đến dds bằng xe đạp
* Mon grand-père préfère pêcher à la ligne.
Ông tôi thích câu cá bằng cần câu.
* J'y vais à bicyclette.
Tôi đi đến dds bằng xe đạp
* Mon grand-père préfère pêcher à la ligne.
Ông tôi thích câu cá bằng cần câu.
7, Chỉ đặc điểm, tính chất:
* Un avion à réaction : máy bay phản lực
* Une soupe à la française : món súp kiểu Pháp.
* Une chemise à carreaux : áo sơ mi ca rô
* Un avion à réaction : máy bay phản lực
* Une soupe à la française : món súp kiểu Pháp.
* Une chemise à carreaux : áo sơ mi ca rô
GIỚI TỪ " À" ( Phần 2)
8, Chỉ cách thức :
- marcher au pas : đi từng bước
- courir à toutes jambes : chạy vắt chần lên cổ
- aller à l'aveuglette : đi mò mẫm
- payer au mois : trả hàng tháng
- marcher au pas : đi từng bước
- courir à toutes jambes : chạy vắt chần lên cổ
- aller à l'aveuglette : đi mò mẫm
- payer au mois : trả hàng tháng
9, Vì,do chỉ nguyên nhân)
- À vouloir tout faire, il finit par ne rien réussir.
Vì cái gì cũng muốn làm nên kết cục của nó là không thành công gì cả.
- Il est tombé malade à étudier.
Nó đã ốm do học nhiều.
- À vouloir tout faire, il finit par ne rien réussir.
Vì cái gì cũng muốn làm nên kết cục của nó là không thành công gì cả.
- Il est tombé malade à étudier.
Nó đã ốm do học nhiều.
10, Chỉ để mục đích
- une tasse à café : một cái tách để đựng cà phê
- un livre à vendre : một cuốn sách để bán.
- exercice à faire en classe : bài tập để làm ại lớp
- une tasse à café : một cái tách để đựng cà phê
- un livre à vendre : một cuốn sách để bán.
- exercice à faire en classe : bài tập để làm ại lớp
11, Dùng trong một số cụm từ
- deux à deux : từng đôi một
- à vrai dire : nói thật ra
- à la porte : ra khỏi cửa
- à refaire : làm lại
- C'est à qqn + de + V : đến lượt ai làm gì.
C'est à vous de répondre ! : đến lượt bạn trả lời đấy !
- à l'exemple de : theo gương của
- à mon avis : theo ý kiến của tôi
- deux à deux : từng đôi một
- à vrai dire : nói thật ra
- à la porte : ra khỏi cửa
- à refaire : làm lại
- C'est à qqn + de + V : đến lượt ai làm gì.
C'est à vous de répondre ! : đến lượt bạn trả lời đấy !
- à l'exemple de : theo gương của
- à mon avis : theo ý kiến của tôi
Nhận xét