COMMMENTER UN PRIX
CÁC CÁCH BÌNH LUẬN VỀ GIÁ CẢ
Thông thường, khi bình luận về giá của một mặt hàng, người Pháp thường tránh nói một cách trực tiếp như " c'est cher ", " c'est trop cher ". Họ thường thích sử dụng những thành ngữ dưới đây để bình luận giá một cách lịch sự
CÁC CÁCH BÌNH LUẬN VỀ GIÁ CẢ
Thông thường, khi bình luận về giá của một mặt hàng, người Pháp thường tránh nói một cách trực tiếp như " c'est cher ", " c'est trop cher ". Họ thường thích sử dụng những thành ngữ dưới đây để bình luận giá một cách lịch sự
- un prix raisonnable = un prix abordable : giá hợp lý, vừa túi tiền
- un prix inabordable = un prix prohibitif : giá khó với tới, quá cao
- un prix defiant toute concurrence : giá bất chấp mọi sự cạnh tranh( quá rẻ)
- c'est hors de prix : giá quá đắt
- c'est donné = ça ne revient pas cher : bán như cho, cái giá này không đắt
- ce n'est pas donné = ça revient cher : giá không rẻ, cái giá này đắt
- ça ne coûte rien = ça coûte trois fois rien : cái này chẳng đáng giá gì cả = cái này không ra gì cả
- ça coûte une fortune = ça coûte les yeux de la tête : cái này đáng giá cả một gia tài = giá đắt kinh khủng
- un prix inabordable = un prix prohibitif : giá khó với tới, quá cao
- un prix defiant toute concurrence : giá bất chấp mọi sự cạnh tranh( quá rẻ)
- c'est hors de prix : giá quá đắt
- c'est donné = ça ne revient pas cher : bán như cho, cái giá này không đắt
- ce n'est pas donné = ça revient cher : giá không rẻ, cái giá này đắt
- ça ne coûte rien = ça coûte trois fois rien : cái này chẳng đáng giá gì cả = cái này không ra gì cả
- ça coûte une fortune = ça coûte les yeux de la tête : cái này đáng giá cả một gia tài = giá đắt kinh khủng
------------------------
VOCABULAIRE DES FRUITS DE MER
Từ vựng về các loại hải sản
Từ vựng về các loại hải sản
- une crevette : tôm
- un crabe : cua
- un haumard : tôm hùm
- une moule : vẹm
- une huître : hàu
- une langoustine : tôm hùm Na Uy
- un calamar : mực thẻ
- un poulpe : bạch tuộc
- une écrevisse : tôm hùm đất
- une palourde : nghêu
- un pétoncle : sò điệp
- un coquillage : ốc
- un bulot : ốc biển canada
- un crabe : cua
- un haumard : tôm hùm
- une moule : vẹm
- une huître : hàu
- une langoustine : tôm hùm Na Uy
- un calamar : mực thẻ
- un poulpe : bạch tuộc
- une écrevisse : tôm hùm đất
- une palourde : nghêu
- un pétoncle : sò điệp
- un coquillage : ốc
- un bulot : ốc biển canada
-------------------------------
VOCABULAIRE DES CATASTROPHES NATURELLES
Từ vựng về các loại thiên tai
Từ vựng về các loại thiên tai
- un désastre < une catstrophe < un cataclysme : thiên tai,thảm họa
- une sécheresse : hạn hán
- un séisme = un tremblement de terre : động đất
- une tornade : vòi rồng
- une avalanche : lở tuyết
- un volcan en eruption : núi lửa phun trào
- une incendie de forêt : cháy rừng
- un ouragan < un typhon : bão
- un raz-de-marrée = un tsunami : sóng thần
- une innondation : lũ lụt
- une sécheresse : hạn hán
- un séisme = un tremblement de terre : động đất
- une tornade : vòi rồng
- une avalanche : lở tuyết
- un volcan en eruption : núi lửa phun trào
- une incendie de forêt : cháy rừng
- un ouragan < un typhon : bão
- un raz-de-marrée = un tsunami : sóng thần
- une innondation : lũ lụt
---------------------------
VOCABULAIRE DES MATÉRIELS AU BUREAU
Từ vựng về các thiết bị văn phòng
Từ vựng về các thiết bị văn phòng
- le placard : tủ đựng hồ sơ
- les classeurs : cặp đựng hồ sơ
- les dossiers : hồ sơ
- le tiroir : ngăn kéo
- le tiroir à dossier : ngăn đựng hồ sơ
- les casiers : giá nhiều ngăn
- les chemises : bìa hồ sơ
- les Post-it : tập giấy nhớ
- les ciseaux à papier: kéo cắt giấy
- une agrafeuse :máy bấm ghim
- le badge magnétique : thẻ từ
- le porte-courrier : giá đựng hộp thư
- le scotch : băng keo trong
- le bloc-note : tập giấy ghi chép
- les étiquettes : nhãn
- les trombones : ghim, kẹp giấy
- le surligneur : bút dạ quang
- une arrache-agrafes : máy tháo ghim bấm
- les classeurs : cặp đựng hồ sơ
- les dossiers : hồ sơ
- le tiroir : ngăn kéo
- le tiroir à dossier : ngăn đựng hồ sơ
- les casiers : giá nhiều ngăn
- les chemises : bìa hồ sơ
- les Post-it : tập giấy nhớ
- les ciseaux à papier: kéo cắt giấy
- une agrafeuse :máy bấm ghim
- le badge magnétique : thẻ từ
- le porte-courrier : giá đựng hộp thư
- le scotch : băng keo trong
- le bloc-note : tập giấy ghi chép
- les étiquettes : nhãn
- les trombones : ghim, kẹp giấy
- le surligneur : bút dạ quang
- une arrache-agrafes : máy tháo ghim bấm
--------------------------------------
Nhận xét